Sổ tay Cài đặt Debian GNU/Linux

Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL). Xem giấy phép trong Phụ lục F, Giấy phép Công cộng GNU.

Build version of this manual: 20230803.

Tổng quan

Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt cho hệ thống Debian GNU/Linux 13 (tên mã trixie), cho kiến trúc 64-bit PC (amd64). Nó cũng chứa liên kết đến thông tin bổ sung và thông tin về tận dụng hệ thống Debian mới.

[Cảnh báo] Cảnh báo

This translation of the installation guide is not up-to-date and currently there is noone actively working on updating it. Keep this in mind when reading it; it may contain outdated or wrong information. Read or double-check the English variant, if in doubt. If you can help us with updating the translation, please contact or the debian-l10n-xxx mailinglist for this language. Many thanks

Trạng thái của bản dịch: hoàn tất (mà có thể là không đẹp ;) ). Mời bạn gửi thông báo lỗi hoặc góp ý cho người dịch và/hoặc hộp thư chung .


Mục lục

Cài đặt 13 Debian GNU/Linux trên amd64
1. Chào mừng bạn dùng Debian
1.1. Debian là gì vậy?
1.2. GNU/Linux là gì vậy?
1.3. Debian GNU/Linux là gì vậy?
1.4. Debian GNU/Hurd là gì vậy?
1.5. What is the Debian Installer?
1.6. Lấy Debian
1.7. Lấy phiên bản mới nhất của tài liệu này
1.8. Cấu trúc của tài liệu này
1.9. Mời bạn giúp đỡ tạo tài liệu hướng dẫn
1.10. Về tác quyền và giấy phép phần mềm
2. Hệ thống Yêu cầu
2.1. Phần cứng được hỗ trợ
2.1.1. Kiến trúc được hỗ trợ
2.1.2. CPU Support
2.1.3. Máy tính xách tay
2.1.4. Đa bộ xử lý
2.1.5. Graphics Hardware Support
2.1.6. Phần cứng khả năng kết nối mạng
2.1.7. Thiết bị hiển thị chữ nổi
2.1.8. Phần cứng tổng hợp giọng nối
2.1.9. Ngoại vi và phần cứng khác
2.2. Thiết bị cần thiết phần vững
2.3. Mua phần cứng đặc biệt cho GNU/Linux
2.3.1. Tránh phần mềm sở hữu hay bị đóng
2.4. Vật chứa trình cài đặt
2.4.1. Đĩa CD-ROM/DVD-ROM/BD-ROM
2.4.2. Thanh bộ nhớ USB
2.4.3. Mạng
2.4.4. Đĩa cứng
2.4.5. Hệ thống Un*x hay GNU
2.4.6. Hệ thống cất giữ được hỗ trợ
2.5. Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết
3. Trước khi cài đặt Debian GNU/Linux
3.1. Toàn cảnh tiến trình cài đặt
3.2. Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !
3.3. Thông tin cần thiết
3.3.1. Tài liệu hướng dẫn
3.3.2. Tìm nguồn thông tin về phần cứng
3.3.3. Khả năng tương thích của phần cứng
3.3.4. Thiết lập mạng
3.4. Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu
3.5. Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động
3.6. Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành
3.6.1. Invoking the BIOS/UEFI Set-Up Menu
3.6.2. Chọn thiết bị khởi động
3.6.3. Systems with UEFI firmware
3.6.4. Secure boot
3.6.5. Disabling the Windows fast boot/fast startup feature
3.6.6. Vấn đề phần cứng cần theo dõi
4. Lấy vật chứa cài đặt hệ thống
4.1. Official Debian GNU/Linux installation images
4.2. Tải tập tin xuống máy nhân bản Debian
4.2.1. Where to Find Installation Files
4.3. Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB
4.3.1. Preparing a USB stick using a hybrid CD/DVD image
4.4. Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng
4.4.1. Hard disk installer booting from Linux using GRUB
4.5. Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP
4.5.1. Thiết lập trình phục vụ DHCP
4.5.2. Thiết lập trình phục vụ BOOTP
4.5.3. Bật chạy trình phục vụ TFTP
4.5.4. Xác định vị trí của ảnh TFTP
4.6. Cài đặt tự động
4.6.1. Tự động cài đặt dùng trình cài đặt Debian
4.7. Verifying the integrity of installation files
5. Khởi động Hệ thống Cài đặt
5.1. Khởi động trình cài đặt trên 64-bit PC
5.1.1. Khởi động từ thanh bộ nhớ USB
5.1.2. Booting from optical disc (CD/DVD)
5.1.3. Booting from Linux using GRUB
5.1.4. Khởi động bằng TFTP
5.1.5. Màn hình khởi động
5.1.6. The Graphical Installer
5.2. Khả năng truy cập
5.2.1. Installer front-end
5.2.2. Thiết bị chữ nổi USB
5.2.3. Thiết bị chữ nổi nối tiếp
5.2.4. Phần mềm tổng hợp giọng nói
5.2.5. Phần cứng tổng hợp giọng nói
5.2.6. Thiết bị bảng
5.2.7. Sắc thái cao tương phản
5.2.8. Zoom
5.2.9. Expert install, rescue mode, automated install
5.2.10. Accessibility of the installed system
5.3. Tham số khởi động
5.3.1. Boot serial console
5.3.2. Tham số trình cài đặt Debian
5.3.3. Dùng tham số khởi động để trả lời câu hỏi
5.3.4. Gửi tham số cho mô-đun hạt nhân
5.3.5. Cấm mô-đun hạt nhân
5.4. Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt
5.4.1. Reliability of optical media
5.4.2. Cấu hình khởi động
5.4.3. Phần mềm tổng hợp giọng nói
5.4.4. Vấn đề cài đặt 64-bit PC thường
5.4.5. Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân
5.4.6. Thông báo vấn đề cài đặt
5.4.7. Đệ trình báo cáo cài đặt
6. Sử dụng trình cài đặt Debian
6.1. Trình cài đặt hoạt động như thế nào
6.1.1. Using the graphical installer
6.2. Giới thiệu về thành phần
6.3. Sử dụng mỗi thành phần
6.3.1. Thiết lập trình cài đặt Debian và cấu hình phần cứng
6.3.2. Thiết lập Người dùng và Mật khẩu
6.3.3. Cấu hình Đồng hồ và Múi giờ
6.3.4. Phân vùng và chọn điểm lắp
6.3.5. Cài đặt Hệ thống Cơ bản
6.3.6. Cài đặt phần mềm thêm
6.3.7. Cho hệ thống khả năng khởi động
6.3.8. Cài đặt xong
6.3.9. Khắc phục sự số
6.3.10. Installation over network-console
6.4. Nạp phần vững bị thiếu
6.4.1. Chuẩn bị vật chứa
6.4.2. Phần vững và Hệ thống đã Cài đặt
6.4.3. Completing the Installed System
6.5. Customization
6.5.1. Installing an alternative init system
7. Khởi động vào hệ thống Debian mới
7.1. Giờ phút thử thách
7.2. Gắn kết khối tin đã mật mã
7.2.1. Giải đáp thắc mắc
7.3. Đăng nhập
8. Bước kế tiếp và đi đâu vậy
8.1. Tắt hệ thống
8.2. Giới thiệu về Debian
8.2.1. Hệ thống quản lý gói Debian
8.2.2. Phần mềm Thêm Hiện có cho Debian
8.2.3. Quản lý phiên bản ứng dụng
8.2.4. Quản lý công việc định kỳ
8.3. Thông tin thêm
8.4. Thiết lập thư điện tử trên hệ thống
8.4.1. Cấu hình thư điện tử mặc định
8.4.2. Gửi thư ra hệ thống
8.4.3. Cấu hình tác nhân truyền thư tín Exim4
8.5. Biên dịch hạt nhân mới
8.6. Phục hồi hệ thống bị hỏng
A. Cài đặt Thế nào
A.1. Chuẩn bị
A.2. Khởi động trình cài đặt
A.2.1. Optical disc
A.2.2. Thanh bộ nhớ USB
A.2.3. Khởi động từ mạng
A.2.4. Khởi động từ đĩa cứng
A.3. Cài đặt
A.4. Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi
A.5. Vậy cuối cùng…
B. Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn sẵn
B.1. Giới thiệu
B.1.1. Phương pháp chèn sẵn
B.1.2. Hạn chế
B.2. Dùng khả năng chèn sẵn
B.2.1. Tải tập tin định cấu hình sẵn
B.2.2. Dùng tham số khởi động để chèn sẵn câu hỏi
B.2.3. Chế độ tự động
B.2.4. Biệt hiệu có ích khi chèn sẵn
B.2.5. Examples of boot prompt preseeding
B.2.6. Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn
B.3. Tạo tập tin định cấu hình sẵn
B.4. Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn (cho trixie)
B.4.1. Địa phương hoá
B.4.2. Cấu hình mạng
B.4.3. Bàn giao tiếp mạng
B.4.4. Thiết lập máy nhân bản
B.4.5. Thiết lập tài khoản
B.4.6. Thiết lập đồng hồ và múi giờ
B.4.7. Phân vùng
B.4.8. Cài đặt hệ thống cơ bản
B.4.9. Thiết lập apt
B.4.10. Chọn gói phần mềm
B.4.11. Cài đặt bộ nạp khởi động
B.4.12. Làm xong tiến trình cài đặt
B.4.13. Chèn trước gói khác
B.5. Tùy chọn cấp cao
B.5.1. Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt
B.5.2. Dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi giá trị mặc định
B.5.3. Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn
C. Phân vùng cho Debian
C.1. Chọn phân vùng Debian, lập kích cỡ phân vùng
C.2. Cây thư mục
C.3. Bố trí phân vùng khuyến khích
C.4. Tên thiết bị dưới Linux
C.5. Chương trình tạo phân vùng Debian
C.5.1. Phân vùng cho 64-bit PC
D. Thông Tin Linh Tinh
D.1. Thiết bị Linux
D.1.1. Thiết lập con chuột
D.2. Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc
D.3. Cài đặt Debian GNU/Linux từ hệ thống UNIX/Linux
D.3.1. Bắt đầu
D.3.2. Cài đặt debootstrap
D.3.3. Chạy debootstrap
D.3.4. Cấu hình hệ thống cơ bản
D.3.5. Cài đặt hạt nhân
D.3.6. Thiết lập bộ nạp khởi động
D.3.7. Remote access: Installing SSH and setting up access
D.3.8. Đòn kết liễu
D.4. Cài đặt Debian GNU/Linux qua IP đường song song (PLIP)
D.4.1. Nhu cầu
D.4.2. Thiết lập nguồn
D.4.3. Cài đặt đích
D.5. Cài đặt Debian GNU/Linux dùng PPP qua Ethernet (PPPoE)
E. Linh tinh quản trị
E.1. Về tài liệu này
E.2. Cách đóng góp cho tài liệu này
E.3. Đóng góp chính
E.4. Lời báo nhận thương hiệu
F. Giấy phép Công cộng GNU

Danh sách Bảng

3.1. Hardware Information Helpful for an Install
3.2. Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích